Cáp thông tin sợi quang loại treo ADSS của Công ty VINACAP sử dụng loại sợi đơn mode, được đặt trong ống lỏng, có nhồi dầu chống ẩm, có màng ngăn ẩm, lớp sợi chịu lực phi kim loại, hai lớp vỏ. Bên trong cáp có số lượng sợi từ 2 cho đến 144 sợi, khoảng vượt từ 100m đến 500m. Cáp ADSS hoàn toàn phù hợp với các tiêu chuẩn phổ biến quốc tế IEC, EIA, ASTM, tiêu chuấn cấp quốc gia TCVN, tiêu chuẩn ngành TCN hoặc các tiêu chuẩn của khách hàng.
Cấu trúc cáp thông tin ADSS
-
Sợi quang
– Sợi quang được dùng là loại sợi đơn mode G.652D, chiết suất bậc.
– Bên ngoài sợi quang được phủ màu (mã hóa) theo tiêu chuẩn TIA/EIA – 598 – A.
Số thứ tự sợi quang hoặc ống lỏng |
Mã màu sợi quang hoặc Mã màu ống lỏng |
Số thứ tự sợi quang hoặc ống lỏng |
Mã màu sợi quang hoặc Mã màu ống lỏng |
1 |
Xanh dương (Blue) |
7 |
Đỏ (Red) |
2 |
Cam (Orange) |
8 |
Đen (Black) |
3 |
Xanh lá (Green) |
9 |
Vàng (Yellow) |
4 |
Nâu (Brown) |
10 |
Tím (Violet) |
5 |
Xám (Grey) |
11 |
Hồng (Pink) |
6 |
Trắng (White) |
12 |
Xanh da trời/nước biển (Light blue/Aqua) |
-
Thành phần chịu lực trung tâm
-
Ống lỏng (ống đệm lỏng)
-
Ống đệm phụ
-
Chất điền đẩy trong ống lỏng
-
Thành phần chống thấm nước lõi cáp, Lớp bọc lõi cáp và sợi chống thấm nước
-
Bện cáp
– Các ống lỏng được sắp xếp tuần tự cùng với các thành phần khác như ống đệm phụ (ống độn) nếu cần được xoắn đảo chiều SZ theo trục của sợi chịu lực trung tâm. Lõi cáp trên được hai dây polyester (polyester yarn binders) quấn ngược chiều nhau đủ căng để đảm bảo lõi cáp được chắc chắn, giữ được thứ tự và vị trí các thành phần của cáp trong suốt quá trình sản xuất, thi công và sử dụng.
-
Lớp vỏ cáp
– Bao gồm 2 lớp vỏ, lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài. Lớp vỏ được bọc bằng nhựa HDPE chứa carbon màu đen chất lượng cao chịu được tác động của tia cực tím, chứa các chất chống oxy hóa (antioxindant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc, không chứa thành phần kim loại.
Thông số kĩ thuật của sợi quang
Loại sợi | Đơn mode, G.652D |
Đường kính trường mode
+ Tại bước sóng 1310 nm/ dung sai + Tại bước sóng 1550 nm/ dung sai |
9.2 µm/ ±0.5µm 10.4 µm/ ±0.8µm |
Đường kính vỏ/ dung sai | 125.0µm/ ±1µm |
Lỗi đồng tâm lõi | ≤ 0.5µm |
Độ méo vỏ sợi | ≤ 1% |
Đường kính vỏ bọc ngoài | 245 ± 5µm |
Bước sóng cắt | ≤ 1260 nm |
Hệ số suy hao
– Tại bước sóng 1310nm + Tối đa + Trung bình – Tại bước sóng 1550nm + Tối đa + Trung bình |
≤ 0.36 dB/km ≤ 0.35 dB/km ≤ 0.22 dB/km ≤ 0.21 dB/km |
Hệ số tán sắc bước sóng
– Tại bước sóng 1310nm – Tại bước sóng 1550nm |
≤ 3.5 ps/nm´km ≤ 18 ps/nm´km |
Bước sóng không tán sắc | 1300 nm ≤ l0 ≤1324 nm |
Độ dốc tại bước sóng không tán sắc | ≤ 0.092 ps/nm2´km |
Hệ số tán sắc mode phân cực – sợi đã bọc cáp | ≤ 0.2 ps/nm´km |
**************************************
Quý khách hàng có nhu cầu mua Dây cáp quang xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ T&M
– Tầng 5, Lô B14-D21 Khu đô thị mới, Đ. Cầu Giấy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
– Hotline: 0945.357.234 – 0918.145.086
– Email: htduong@tm-tech.vn
Tham khảo thêm >>> Cáp quang treo hình số 8 kim loại và phi kim loại