

Đặc điểm nổi trội của máy hàn quang Fujikura 90S/90S+
- Máy vẫn được sư dụng công nghệ căn chỉnh lõi PAS, độ chính xác cao.
 - Thiết kế hoàn toàn mới, thay đổi toàn diện so với máy hàn 70s và 80s.
 - Các tính năng tự động duy nhất trên thế giới: tự động đóng/ mở nắp chắn gió, tự động mở bộ kẹp sợ, tự động đóng/ mở khoang gia nhiệt.
 - Các tính năng tự động khác: tự động nhận diện sợi quang, tự động hàn sau khi đóng nắp chắn gió, tự động gia nhiệt.
 - Độ phóng đại camera 320x với X hoặc Y, 200x đồng thời X và Y.
 - Dung lượng Pin sử dụng 300 lần hàn + gia nhiệt.
 - Vali sử dụng như 1 chiếc bàn làm việc.
 - Sử dụng dao cắt CT-50, tuổi thọ lưỡi lên tới 60.000 lần cắt. Theo dõi số lần cắt của dao qua bluetooth trên máy hàn.
 - Máy hàn có chống sốc, chống bụi và độ ẩm
 - Đào tạo và hỗ trợ video ngay trên thiết bị. Nâng cấp phần mềm qua Internet.
 
Thông số kĩ thuật máy hàn Fujikura 90S/90S+
| Công nghệ căn chỉnh | Căn chỉnh lõi sợi quang | |
| Sợi hàn | Loại sợi | Single mode | 
| Multi mode | ||
| Chiều dài cắt sợi | 80 μm – 150 μm | |
| Hàn | Suy hao mối hàn | ITU-T G.652: trung bình 0,02 dB | 
| ITU-T G.651: trung bình 0,01 dB | ||
| ITU-T G.653: trung bình 0,04 dB | ||
| ITU-T G.655: trung bình 0,04 dB | ||
| ITU-T G.657: trung bình 0,02 dB | ||
| Thời gian hàn | Chế độ SM FAST: trung bình 7 giây – 9 giây | |
| Chế độ Auto: 14 giây – 16 giây | ||
| Gia nhiệt | Chiều dài ống co | tối đa 66 mm | 
| Đường kính ống co | tối đa 6,0 mm | |
| Hiệu suất gia nhiệt | Thời gian nhiệt | Chế độ 60 mm nhanh: trung bình. 9 giây – 10 giây | 
| Chế độ 60 mm: trung bình. 13 giây – 15 giây | ||
| Lực kéo sợi | 2.0 N | |
| Tuổi thọ điện cực | 5000 mối hàn | |
| Kích thước | 170 × 173 × 150 mm | |
| Cân nặng | 2,8 kg (có pin) | |
| Điều kiện môi trường | Nhiệt độ | hoạt động: -10 ° C – + 50 ° C | 
| bảo quản: -40 ° C – + 80 ° C | ||
| Độ ẩm | hoạt động: 0% – 95% RH không ngưng tụ | |
| lưu trữ: 0% – 95% RH không ngưng tụ | ||
| Độ cao | tối đa 5 000 m | |
| Bộ đổi nguồn AC | Đầu vào | AC 100 đến 240 V, 50/60 Hz, tối đa. 1,5 A | 
| Bộ pin | Kiểu | lithium-ion có thể sạc lại | 
| Đầu ra | xấp xỉ DC 14,4 V / 6.380 mAh | |
| Dung lượng | xấp xỉ 300 mối nối và chu kỳ nhiệt | |
| Trưng bày | Màn hình LCD | TFT 5 inch với màn hình cảm ứng | 
| Phóng đại | 200x (X và Y), 320x (X hoặc Y) | |
| Giao diện kết nối | PC | USB2.0 Mini loại B | 
| Không dây | Bluetooth 4.1 LE | |
| Lưu trữ dữ liệu | Chế độ hàn | 100 chế độ mối nối | 
| Chế độ gia nhiệt | 30 chế độ nhiệt | |
| Lưu chữ mối hàn | 20 000 mối nối | |
| Lưu trữ hình ảnh | 100 hình ảnh | |
| Các tính năng khác | Chức năng tự động | chế độ auto, tự động nhận dạng loại sợi | 
| tự động điều chỉnh công suất phóng | ||
| nắp chắn gió | ||
| kẹp sợi | ||
Phụ kiện đầy đủ máy hàn quang Fujikura 90S/90S+
Quý khách hàng có nhu cầu mua máy hàn cáp quang xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ T&M
– Tầng 5, Lô B14-D21 Khu đô thị mới, Đ. Cầu Giấy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
– Hotline: 0945.357.234 – 036.366.5629
– Email: duongpt@tm-tech.vn
Tham khảo thêm >>> Máy hàn cáp quang cấu hình cao Comway C10S -v2 tương đương Fujikura 90S


				

